NGHỊ QUYẾT TỔ NHỠ THÁNG 2
Đánh giá, nhận xét các hoạt động trong tháng 2 của tổ nhỡ. Xếp loại giáo viên, nhân viên tháng 2. Đưa ra phương hướng tháng 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN
SINH HOẠT TỔ KHỐI
Thời gian: 16h30 ngày 28/02/2022
Thành phần: TTCM + NV + GV trong tổ đủ. (Tổng số: 14/14)
NỘI DUNG
(Nêu những ưu điểm, tồn tại chính, có số liệu, tỉ lệ % cụ thể)
1, Công tác số lượng:
TT | TÊN LỚP | TS | NỮ | DT | NDT | GHI CHÚ |
1 | Nhỡ A1 | 31 | 10 | 15 | 5 |
|
2 | Nhỡ A2 | 31 | 16 | 20 | 11 |
|
3 | Nhỡ A3 | 25 | 12 | 23 | 10 |
|
4 | Nhỡ A4 | 29 | 15 | 27 | 14 |
|
5 | Nhỡ A5 | 29 | 13 | 27 | 13 |
|
6 | Nhỡ A6 | 24 | 14 | 14 | 9 |
|
Tổng | 169 | 80 | 126 | 62 |
|
*Nhận xét:
+ Ưu điểm: Các lớp huy động 100% trẻ ra lớp đảm bảo số lượng được giao, thực hiện tương đối tốt mọi nề nếp của lớp.
+ Hạn chế: Tỉ lệ chuyên cần thấp thấp ở hầu hết các lớp (Do trẻ nghỉ cách ly, trẻ đi chữa bệnh dài hạn)
Giải pháp: Giáo viên thường xuyên trao đổi và tuyên truyền để nắm được nguyên nhân của trẻ nghỉ để có biện pháp nâng cao tỷ lệ chuyên cần.
Giáo viên chú trọng vệ sinh sạch xẽ phòng tránh Covid.
2. Công tác chất lượng:
* Chất lượng chăm sóc
STT | Tên lớp | Tổng số | Kết quả cân, đo chấm trên biểu đồ tăng trưởng | |||||
Cân nặng | SDD TNC | SDD TNCMĐN | Chiều cao | SDD TTC | SDD TTCMĐN | |||
1 | Nhỡ A1 | 31 | 30 | 1 | 0 | 29 | 2 | 0 |
2 | Nhỡ A2 | 31 | 30 | 1 | 0 | 29 | 2 | 0 |
3 | Nhỡ A3 | 25 | 23 | 2 | 0 | 23 | 1 | 1 |
4 | Nhỡ A4 | 29 | 28 | 1 | 0 | 26 | 3 | 0 |
5 | Nhỡ A5 | 29 | 28 | 1 | 0 | 26 | 3 | 0 |
6 | Nhỡ A6 | 24 | 23 | 1 | 0 | 22 | 2 | 0 |
Cộng | 169 | 162 | 7 | 0 | 155 | 13 | 1 |
*Nhận xét:
+ Ưu điểm: 100% trẻ được ăn ngủ tại trường.
- Trẻ được ăn đúng thực đơn, đủ khẩu phần, không có ngộ độc sảy ra.
+ Hạn chế: Tỉ lệ SDD về chiều cao, cân nặng vẫn còn ở các lớp.
+ Yêu cầu: Giáo viên có biện pháp tuyên truyền về chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng đối với cha mẹ trẻ.
- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.
* Chất lượng giáo dục
STT | Tên lớp | Tổng số | PTTC | PTNT | PTNN | PTTM | PTTC, KNXH | Xếp loại chung | ||||||
Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | |||
1 | Nhỡ A1 | 31 | 31 | 0 | 30 | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 |
2 | Nhỡ A2 | 31 | 31 | 0 | 30 | 1 | 30 | 1 | 31 | 0 | 30 | 1 | 30 | 1 |
3 | Nhỡ A3 | 25 | 25 | 0 | 24 | 1 | 24 | 1 | 24 | 1 | 24 | 1 | 24 | 1 |
4 | Nhỡ A4 | 29 | 29 | 0 | 28 | 1 | 28 | 1 | 29 | 0 | 28 | 1 | 28 | 1 |
5 | Nhỡ A5 | 29 | 29 | 0 | 28 | 1 | 28 | 1 | 29 | 0 | 28 | 1 | 28 | 1 |
6 | Nhỡ A6 | 24 | 24 | 0 | 23 | 1 | 24 | 0 | 23 | 1 | 23 | 1 | 23 | 1 |
Cộng | 169 | 169 | 0 | 163 | 6 | 164 | 5 | 166 | 3 | 163 | 6 | 163 | 6 |
- Đạt 163 (96,4%). Chưa đạt: 6 (3,6%) (2 học sinh KT)
* Nhận xét:
+ Ưu điểm: Giáo viên đã chú trọng rèn chất lượng cho học sinh.
- Chất lượng học sinh ở các lớp nâng lên rõ rệt.
+ Hạn chế: Một số trẻ nghỉ cách ly dài nên trẻ còn quên kiến thức.
+Biện pháp khắc phục: Giáo viên cần phối hợp với phụ huynh để có biện pháp rèn trẻ khi trẻ ở nhà.
3. Việc thực hiện chuyên môn: (Soạn bài, đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, thực hiện ngày giờ công, công tác kiểm tra, đánh giá)
- 100 % giáo viên trong tổ soạn giảng đúng chương trình kế hoạch.
- Một số đồng chí soạn giảng linh hoạt, sáng tạo: ĐC: Lê Nhung, Hiền, Ngọc, Đỗ Nhung.
- Thực hiện ngày giờ công đảm bảo.
- Tổ chức kiểm tra, dự giờ 2 tiết/ 2 giáo viên:
+ Xếp loại Giỏi = 2 tiết ( Lả, Thương)
- Kiểm tra hồ sơ sổ sách. A= 12.
* Nhận xét:
- Ưu điểm: Đa số giáo viên trong tổ có ý thức chuẩn bị bài và đồ dùng dạy học. Có ý thức bồi dưỡng nâng cao chuyên môn.
+ Một số giáo viên ứng dụng CNTT tốt trong soạn giảng: Ngọc, Lê Nhung, Đỗ Nhung, Hiền.
4. Kết quả tham gia các hoạt động khác: (Công đoàn, lao động vệ sinh, tu sửa trường, lớp...)
- 100 % tổ viên tham gia đầy đủ nhiệt tình các phong trào hoạt động do nhà trường tổ chức.
- Lao động vệ sinh tạo môi trường ngoài lớp học ở tất cả các điểm trường.
ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THÁNG 01/2022 CỦA TỔ
TT | Họ và tên | Nhiệm vụ được giao | Đạo đức | Nội dung đánh giá CM | Xếp loại | Xếp loại chung | ||
ĐDĐC | Tiết dạy | HSSS | ||||||
1 | Phan Thị Ngọc | Dạy lớp Nhỡ A1 | T | A |
| A | T | T |
2 | Nguyễn Thị Huyền | Dạy lớp Nhỡ A1 | T | A |
| A | T | T |
3 | Phùng Hồng Hiền | Dạy lớp Nhỡ A2 | T | A |
| A | T | T |
4 | Lê Thị Nhung | Dạy lớp Nhỡ A2 | T | A |
| A | T | T |
5 | Vàng Thị Lả | Dạy lớp Nhỡ A3 | T | A | Giỏi | A | T | T |
6 | Đặng Thị Niên | Dạy lớp Nhỡ A3 | T | A |
| A | T | T |
7 | Đỗ Hồng Nhung | Dạy lớp Nhỡ A4 | T | A |
| A | T | T |
8 | Liêu Thị Tiệu | Dạy lớp Nhỡ A4 | T | A |
| A | T | T |
9 | Lò Thị Thuỷ | Dạy lớp Nhỡ A5 | T | A |
| A | T | T |
10 | Nguyễn Thanh Hoa | Dạy lớp Nhỡ A5 | T | A |
| A | T | T |
11 | Lê Thị Thương | Dạy lớp Nhỡ A6 | T | A | Giỏi | A | T | T |
12 | Vũ Thị Nhung | Dạy lớp Nhỡ A6 | T | A |
|
| T | T |
13 | Lò Thị Văn | NVND | T |
|
|
| T | T |
14 | Phùng Thị Duyên | NVND | T |
|
|
| T | T |
III. PHƯƠNG HƯỚNG THÁNG 03/2022
- Tiếp tục duy trì nề nếp dạy và học, duy trì số lượng học sinh.
- Tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày QTPN 08/3 và sơ kết phong trào thi đua đợt 3 chào mừng ngày thành lập ĐTNSCHCM 26/3/2022
- Sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học thảo luận chuyên đề PTNT (Toán).
IV. THẢO LUẬN
1. Thảo luận về nội dung đánh giá nhiệm vụ tháng 02/2022.
- 100% giáo viên, nhân viên trong tổ nhất trí vơi đánh giá nhiệm vụ tháng 01/2022.
- Một số lớp trang trí lớp phù hợp, phong phú tạo môi trường giáo dục steam.
2. Thảo luận về phương hướng nhiệm vụ tháng 02/2022.
- Đc Niên bổ xung: - Rèn học sinh tham gia thi văn nghệ.
- Đc Vàng Lả bổ xung:- Tổ chức cho trẻ trải nghiệm làm bánh trôi (3/3)
Biên bản thông qua hồi 17 giờ 30 phút, ngày 28/02/2022.
Tổ khối Thư kí
Phùng Thị Hồng Hiền Phan Thị Ngọc